MT 2023 (Euro 5):
CVT 2022 (Euro 5):
CVT 2023 (Euro 5):
CVT PREMIUM 2023 (Euro 5):
MT 2023 (Euro 5) | 380 triệu |
---|---|
CVT 2022 (Euro 5) | 465 triệu |
CVT 2023 (Euro 5) | 465 triệu |
CVT PREMIUM 2023 (Euro 5) | 490 triệu |
Kế thừa những thế mạnh vốn có của một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan: Bền bỉ, tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc, Mitsubishi Attrage mới nay còn được khoác lên mình thiết kế “Dynamic Shield” hiện đại và trẻ trung hơn giúp mang đến cho bạn một khởi đầu vững chắc cho hành trình mới.
Công nghệ LED cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế bên cạnh thiết kế hiện đại của phần đầu xe.
Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.
Gương chiếu hậu với kích thước lớn tăng độ an toàn cho người lái, tích hợp chức năng chỉnh điện và gập điện đem đến sự tiện dụng trong quá trình sử dụng. (Trang bị tùy chọn
Mâm đúc hợp kim nhôm với thiết kế mới hiện đại và thể thao
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách
Attrage sở hữu trang bị an toàn chuẩn mực với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,…
Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang hành khách khi va chạm.
Hệ thống sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Phân phối lực phanh tối ưu giúp làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trượt đồng thời rút ngắn quãng đường phanh.
Hệ thống sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khơi hành ở ngang dốc cao.
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn trong các va trạm trực diện.
Kết hợp với hệ thống túi khí đảm bảo an toàn cao khi xảy ra va chạm.
Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái.
Sự kết hợp hoàn hảo của động cơ MIVEC 1.2L cùng với hộp số tự động vô cấp INVECS-III và thân xe nhẹ mang đến khả năng vận hành hiệu quả và tối đa khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ nhẹ còn giúp việc phân bổ trọng lượng tối ưu trước sau, giúp cho việc kiểm soát thân xe ở tốc độ cao hay vào cua trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Động cơ 1.2L thế hệ mới với công nghệ MIVEC tiên tiến giúp cải thiện công suất và mô-men xoắn, cho khả năng tăng tốc đáng ngạc nhiên và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Hộp số CVT cho phép chuyển số êm dịu và giảm tiêu hao nhiên liệu. Công nghệ điều khiển hộp số thông minh INVECS-III với khả năng ghi nhớ thao tác người lái sẽ đưa ra chương trình sang số phù hợp giúp nâng cao cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu.
Giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
cho khả năng vượt địa hình tốt trên cả những đoạn đường gồ ghề.
MT | CVT | CVT Premium | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550. | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 | 4,8 | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.305 | 1.334 | 1.334 | |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 | |
Động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2 MIVEC | 1.2 MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | |
Công suất cực đại (pc/rpm) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 172 | 172 | 172 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS III | Tự động vô cấp CVT INVECS III | |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | |
Mâm – Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 | |
Phanh trước | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | |
Phanh sau | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 4,97 /5,98 /4,38 (L/100km) | 5 /6 /4,5 (L/100km) | 5 /6 /4,5 (L/100km) |
Với Các Tính Năng Được Trình Bày Ở Phía Trên, Chắc Hẳn Quý Khách Đã Có Những Quyết Định Cho Riêng Mình. Đừng Ngần Ngại Liên Hệ Với Chúng Tôi, Hãy Liên Hệ Để Chúng Tôi Có Thể Tư Vấn & Hỗ Trợ Tốt Nhất Cho Quý Khách Tại Mọi Thời Điểm.
Để Biết Thêm Thông Tin, Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ 0766613666 Để Nhận Được Báo Giá Chính Xác Nhất Và Chương Trình Khuyến Mãi Hấp Dẫn. Xin Cảm Ơn Quý Khách!
Mitsubishi Huế là đại lý chính hãng Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) tại Tp Huế. Đại lý phân phối và bảo hành các dòng xe thương hiệu Mitsubishi: XPANDER, XPANDER CROSS. OUTLANDER, PAJERO SPORTS, PICK UP TRITON, ATTRAGE. Chúng tôi cam kết chất lượng và dịch vụ hậu mãi cùng giá bán tốt nhất cho khách hàng mua xe tại Hãng.